Xe tải isuzu đến từ Nhật Bản, với ưu điểm là bền chắc, tiết kiệm nhiên liệu tốt, nên được nhiều doanh nghiệp lựa chọn. Mẫu xe tải isuzu được sản xuất với đa dạng tải trọng, từ xe hạng nhẹ, hạng trung đến hạng nặng để khách hàng dễ dàng lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu nhất.
Đây là mẫu xe tầm trung, thích hợp với nhiều phân khúc. Vậy hãy cùng tìm hiểu bảng giá xe tải Isuzu ưu đãi tại Đà Nẵng ngay sau đây.
Giá xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR77FE4 tại Đà Nẵng
Nội Dung
Giá xe tải isuzu 1,4 tấn ưu đãi tại Đà Nẵng khá rẻ, chỉ từ 452tr – 670tr đồng. Tùy vào từng hình dạng, chức năng mà xe tải isuzu 1,4 tấn có mức giá bán khác nhau.
Xe tải isuzu 1,4 tấn QKR77FE4 là dòng xe tải thùng mui bạt. Xe có kích thước thùng được cải tiến hơn so với các dòng Q khác. Đáp ứng được những nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Dòng xe tải isuzu 1.4 tại Đà Nẵng sử dụng động cơ phun nhiên liệu điện tử, giúp tiết kiệm nhiên liệu và kéo dài thời gian sử dụng xe hơn. Điều đáng nói là giá thành của xe được cho là vô cùng phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng.
Cùng tham khảo bảng giá xe tải isuzu 1,4 tấn tại Đà Nẵng:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1t25 QKR77FE4 thùng kín | 452.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1 tấn QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 990Kg QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 520.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng bạt | 468.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng bảo ôn | 505.000.000 VNĐ |
15 | Isuzu 2t QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
16 | Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
17 | Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
18 | Isuzu 1t49 QKR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 525.000.000 VNĐ |
19 | Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 531.000.000 VNĐ |
20 | Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 529.000.000 VNĐ |
21 | Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 515.000.000 VNĐ |
22 | Isuzu 990Kg thùng bảo ôn – QKR77FE4 | 524.000.000 VNĐ |
23 | Isuzu 990Kg thùng kín – QKR77FE4 | 468.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 tại Đà Nẵng
Dòng xe tải của isuzu 1,9 tấn tại Đà Nẵng là dòng xe tải cỡ nhỏ, với kích thước là 5830 x 1860 x 2200mm và có chiều dài cơ sở 3360mm. Tuy kích thước không quá lớn nhưng được thiết kế gọn gàng, đem lại không gian sử dụng khá rộng rãi.
Dòng xe tải isuzu 1,9 tấn sử dụng hệ thống kim phun điện tử tích hợp công nghệ ga điện tử, giúp xe vận hành êm ái, hạn chế tiêu hao nhiên liệu khi vận hành. Cùng với đó là hộp số MSB5S mới với công nghệ Blue Power đem lại khả năng vận hành tối ưu.
Tham khảo giá xe tải isuzu 1,9 tấn tại Đà Nẵng:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 2.7 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 1.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 565.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 2.2 tấn QKR77HE4 thùng bạt nhà máy | 515.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 2.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 3 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
15 | Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín bửng nâng | 568.000.000 VNĐ |
16 | Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng lửng bửng nâng | 565.000.000 VNĐ |
17 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 555.000.000 VNĐ |
18 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 788.000.000 VNĐ |
19 | Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 787.000.000 VNĐ |
20 | Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 648.000.000 VNĐ |
21 | Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 tại Đà Nẵng
Mẫu xe tải 3,5 tấn của isuzu là dòng xe mui bạt hạng nhẹ. Đây được xem là dòng xe nhận được nhiều sự yêu thích của khách hàng hiện nay. Bởi nó sở hữu động cơ thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là giá thành khá rẻ so với những gì nó mang lại.
Xe tải isuzu 3,5 tấn có thùng xe dài, hỗ trợ chở hàng hóa được tốt hơn. Cùng với công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn tạo ra sức mạnh vận hành xe tốt. Dòng xe sở hữu động cơ xy lanh 3.0L, có thể tạo ra công suất cực đại là 103ps, đem đến khả năng di chuyển êm ái, chắc chắn.
Giá xe tải isuzu 3,5 tấn tại Đà Nẵng chi tiết có thể xem bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 830.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 4t5 NPR85KE4 thùng lửng | 690.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 4 tấn NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 845.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 705.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu NPR85KE4 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng đông lạnh | 1.013.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4
Dòng xe tải isuzu 5 tấn hiện đang là mẫu xe được tìm kiếm nhiều. Chủ yếu là những mẫu xe tải thùng kín. Đây là mẫu xe sử dụng động cơ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail.
Với khối động cơ này, giúp nâng cao hiệu suất nạp, hạn chế tiêu hao nhiên liệu và giảm tiếng ồn khi vận hành. Đồng thời động cơ khá thân thiện với môi trường như các mẫu xe tải khác của hãng isuzu.
Về phần giá thành của xe tải isuzu 5 tấn tại Đà Nẵng, được đánh giá là phù hợp với chất lượng. Cùng theo dõi bảng giá xe tải isuzu 5 tấn tại Đà Nẵng như sau:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn | 935.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 780.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.100.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.2 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.102.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 6.2 tấn FRR90NE4
Nếu bạn có nhu cầu vận chuyển hàng hóa hạng trung không quá nặng thì xe tải isuzu 6 tấn là lựa chọn khá tốt. Dòng xe có động cơ sử dụng công nghệ Blue Power, giúp xe vận hành tốt, tiết kiệm nhiên liệu. Đây là dòng xe có toàn bộ linh kiện được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật, đảm bảo chất lượng, chắc chắn khi chuyên chở và kéo dài độ bền của xe.
Đặc biệt hệ thống sản xuất khép kín, đem đến khả năng vận hành êm ái, hiệu suất truyền động đạt hiệu quả cao. Giá thành của xe tải Isuzu 6 tấn tại Đà Nẵng hợp lý với chất lượng, với mức giá là:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 6.8 tấn FRR90NE4 thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 6 tấn FRR90NE4 thùng bảo ôn | 1.060.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín | 910.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 6t2 FRR90NE4 thùng bạt | 895.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5.3 tấn FRR90NE4 thùng đông lạnh | 1.276.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 6.5 tấn FRR90NE4 thùng bạt bửng nâng | 935.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 tại Đà Nẵng
Mẫu xe tải isuzu 8 tấn mới nhất đã được nâng cấp và cải tiến hơn so với các thế hệ cũ. Đặc biệt là cải thiện khả năng chuyên chở hàng hóa êm ái, chắc chắn hơn. Dòng xe được hãng sử dụng động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao tăng năng suất, giúp tiết kiệm nhiên liệu, kéo dài tuổi thọ.
Dòng xe tải 8 tấn với dung tích xy lanh 3.0L, có thể sản sinh mức công suất lớn nhất 103Ps, tăng 12Ps so với thế hệ trước. Đem đến sức mạnh vận hành tối ưu.
Giá thành của Isuzu 8 tấn tại Đà Nẵng khá hợp lý. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết các mẫu xe tải thuộc dòng Isuzu FVR34SE4 như sau:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bảo ôn | 1.500.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng kín | 1.370.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8.1 tấn FVR34SE4 thùng bạt | 1.360.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34SE4 thùng lửng | 1.340.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34SE4 6.6 tấn thùng đông lạnh | 2.155.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 tại Đà Nẵng
Dòng xe tải isuzu 15 tấn được ra mắt vào năm 2018, tuy mới ra mắt nhưng đã nhanh chóng được nhiều khách hàng tin tưởng yêu thích. Mẫu xe có thiết kế nổi bật, cùng với những trang bị động cơ tốt và mức giá phải chăng.
Xe tải isuzu 15 tấn sử dụng động cơ 6HK1E4SC với 6 xi lanh thẳng hàng và 4 kỳ. Sở hữu dung tích 7790 cm3, có thể sản sinh công suất là 206 ps, đem lại khả năng vận hành ấn tượng và chắc chắn, bền bỉ. Xe tải 15 tấn isuzu được hãng trang bị nội thất khoa học, tạo cho người ngồi cảm giác thoải mái, tiện lợi.
Dưới đây là bảng giá xe tải isuzu 15 tấn tại Đà Nẵng:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng bảo ôn | 2.552.000.000 VNĐ |
Bên cạnh đó, xe tải isuzu có rất nhiều loại xe khác nhau, chẳng hạn như:
Xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bảo ôn | 810.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bạt | 680.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng kín | 680.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1t6 NMR85HE4 thùng đông lạnh | 935.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu NMR85HE4 2t5 thùng đông lạnh | 918.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3 tấn NMR85HE4 thùng kín | 675.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu 2T4 NMR77EE4
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2t3 NMR77EE4 thùng kín | 663.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2t4 NMR77EE4 thùng bạt | 657.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu 7 tấn FRR90LE4
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng bạt | 900.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng bảo ôn | 1.025.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FRR90LE4 7 tấn thùng lửng | 870.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng kín | 900.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng đông lạnh | 1.248.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu gắn cẩu
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 13 tấn FVM34T gắn cẩu Unic URV 634 | Đang cập nhật |
2 | Isuzu 5.3 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 343 | Đang cập nhật |
3 | Isuzu 15 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 805 | Đang cập nhật |
4 | Isuzu 6.4 tấn FVR34Q gắn cẩu Unic URV 554 | Đang cập nhật |
5 | Isuzu 2 tấn NPR85K gắn cẩu Unic URV 345 | Đang cập nhật |
Xe cuốn ép rác Isuzu
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 14 khối FVR34LE4 | 1.690.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 20 khối FVZ34QE4 | 2.225.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 10T8 17 khối – FVZ34QE4 | 2.388.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 10 khối FVR34L | 1.490.000.000 VNĐ |
5 | ISUZU thùng rời 15 khối FVR34L | 1.499.000.000 VNĐ |
Xe tải đầu kéo Isuzu 2 cầu
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2 cầu EXZ 390PS | 1.880.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1 cầu EXR | 1.480.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1 cầu GVR 280PS | 1.580.000.000 VNĐ |
Xe tải ben Isuzu
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2 tấn QKR77FE4 2.5 khối | 565.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 gắn cẩu | 1.125.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 14 tấn FVZ34QE4 | 1.865.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8 tấn FVR34LE4 | 1.460.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6T3 4 khối – FRR90HE4 | 965.000.000 VNĐ |
Xe bồn Isuzu
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu FVR34QE4 8 khối chở mủ cao su | 1.580.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu | 575.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FVZ34QE4 20 khối chở xăng dầu | 2.210.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu FVR34LE4 8 khối tưới cây rửa đường | 1.575.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34LE4 6.5 khối chữa cháy | 3.340.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu FVR34LE4 8 khối hút chất thải | 1.560.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu FVM34TE4 24 khối chở thức ăn gia súc | 2.040.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 12 khối – FVR34LE4 | 1.560.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 20 khối – FVM34TE4 | 1.890.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu FVR 15.5 khối chở thức ăn gia súc | 1.590.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3 chân chở thức ăn gia súc 26 khối | 2.090.000.000 VNĐ |
Đây là dòng xe có nhiều ưu điểm về thương hiệu, chất lượng và tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời có động cơ khá mạnh mẽ, đem đến cho bạn những chuyến đi êm ái, chắc chắn. Hy vọng, dựa vào bảng giá xe tải Isuzu ưu đãi tại Đà Nẵng mà chúng tôi đã cập nhật sẽ giúp bạn chọn được mẫu xe phù hợp.